Thực đơn
Giải KBS Drama Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất (조연상)Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Hong Hak-pyo | More Than Words Can Say |
Kim Hak-cheol | Emperor Wang Geon | |
2001 | Jung Tae-woo | Emperor Wang Geon |
Kim Sung-hwan | Empress Myeongseong | |
2002 | Son Hyun-joo | To Be With You |
2003 | Ahn Jung-hoon | One Million Roses |
Sunwoo Jae-duk | ||
2004 | Kim Heung-soo | More Beautiful Than a Flower |
Oh Ji-ho | A Second Proposal | |
2005 | Ahn Suk-hwan | Bizarre Bunch, Delightful Girl Choon-Hyang |
Park Chul-min | Immortal Admiral Yi Sun-sin | |
2006 | Lee Han-wi | Pure in Heart, Spring Waltz |
Park Sang-myun | Seoul 1945 | |
2007 | Im Hyuk | Dae Jo Yeong |
Lee Pil-mo | Daughters-in-Law | |
2008 | Kim Yong-gun | Mom's Dead Upset |
Um Ki-joon | The World That They Live In | |
2009 | Choi Cheol-ho | Empress Cheonchu |
Yoon Joo-sang | My Too Perfect Sons, IRIS | |
2010 | Sung Dong-il | The Slave Hunters, The Fugitive: Plan B |
2011 | Jung Woong-in | Ojakgyo Family |
2012 | Kim Sang-ho | My Husband Got a Family |
Park Ki-woong | Bridal Mask | |
2013 | Bae Soo-bin | Secret Love |
2014 | Shin Sung-rok | The King's Face |
2015 | Park Bo-gum | Hello Monster |
Kim Kyu-chul | The Merchant: Gaekju 2015, The Jingbirok: A Memoir of Imjin War | |
2016 | Lee Jun-hyeok | Love in the Moonlight |
2017 | Kim Sung-oh | Fight for My Way |
Choi Won-young | Mad Dog |
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Kim Hae-sook | Autumn in My Heart |
Yang Hee-kyung | School 3 | |
Yang Mi-kyung | ||
2001 | Choi Ran | This Is Love |
Kim Bo-mi | Empress Myeongseong | |
2002 | Kim Sung-ryung | Empress Myeongseong |
Lee Ja-young | To Be With You | |
2003 | Hong Soo-hyun | Sang Doo! Let's Go to School |
Jo Yang-ja | Empress Myeongseong | |
2004 | Heo Young-ran | A Second Proposal |
Kim Hae-sook | Oh Feel Young | |
2005 | Kim Ji-young | My Rosy Life |
Kim Sa-rang | A Love to Kill | |
2006 | Jeon Mi-seon | Hwang Jini |
Wang Bit-na | ||
2007 | Han Go-eun | Capital Scandal |
Kim Hye-ok | Daughters-in-Law | |
2008 | Bae Jong-ok | The World That They Live In |
2009 | Moon Jung-hee | Empress Cheonchu |
2010 | Lee Bo-hee | Three Brothers |
2011 | Park Jung-ah | Smile Again |
Lee Yoon-ji | Dream High | |
2012 | Jo Yoon-hee | My Husband Got a Family |
2013 | Lee Da-hee | Secret Love |
2014 | Han Eun-jung | Golden Cross |
Lee Chae-young | Two Mothers | |
2015 | Kim Seo-hyung | Assembly |
Uhm Hyun-kyung | House of Bluebird | |
2016 | Ra Mi-ran | Laurel Tree Tailors |
2017 | Lee Il-hwa | Good Manager, Witch at Court |
Jung Hye-sung | Good Manager, Manhole |
Thực đơn
Giải KBS Drama Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất (조연상)Liên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải KBS Drama http://www.kbs.co.kr/drama/2008award/redcarpet/200... http://www.kbs.co.kr/drama/2008award/redcarpet/200...